Đọc nhanh: 座椅 (tọa ỷ). Ý nghĩa là: ghế. Ví dụ : - 座椅不太对劲 Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
座椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế
seat
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座椅
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
椅›