Đọc nhanh: 庭堂 (đình đường). Ý nghĩa là: sân trước cung điện.
庭堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân trước cung điện
courtyard in front of a palace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭堂
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 清渠匝庭堂
- những con kênh xanh vây quanh toà nhà.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
庭›