Đọc nhanh: 庙会 (miếu hội). Ý nghĩa là: hội; lễ hội; hội chùa; hội làng. Ví dụ : - 庙会的摊位上有各种小吃。 Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.. - 庙会当天,街上人山人海。 Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.. - 庙会的表演节目很精彩。 Các tiết mục biểu diễn tại hội làng rất hấp dẫn.
庙会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội; lễ hội; hội chùa; hội làng
设在寺庙或寺庙附近的集市;通常在节日或规定的日子举行
- 庙会 的 摊位 上 有 各种 小吃
- Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 庙会 的 表演 节目 很 精彩
- Các tiết mục biểu diễn tại hội làng rất hấp dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庙会
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 庙会 的 表演 节目 很 精彩
- Các tiết mục biểu diễn tại hội làng rất hấp dẫn.
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
- 庙会 上 有 很多 小吃
- Hội chùa có rất nhiều đồ ăn vặt.
- 庙会 的 摊位 上 有 各种 小吃
- Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.
- 赶庙会 是 一种 传统 的 活动
- Đi hội chùa là một hoạt động truyền thống.
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
庙›