女店员 nǚ diànyuán
volume volume

Từ hán việt: 【nữ điếm viên】

Đọc nhanh: 女店员 (nữ điếm viên). Ý nghĩa là: nữ trợ lý cửa hàng, cô bán hàng.

Ý Nghĩa của "女店员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

女店员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nữ trợ lý cửa hàng

female shop assistant

✪ 2. cô bán hàng

salesgirl

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女店员

  • volume volume

    - shì 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì de 成员 chéngyuán

    - Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • volume volume

    - jiù xiàng 童子军 tóngzǐjūn 成员 chéngyuán

    - Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.

  • volume volume

    - jiāng 成为 chéngwéi 女性 nǚxìng 身体 shēntǐ 检查员 jiǎncháyuán FBI

    - Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 试听 shìtīng de 这些 zhèxiē 女演员 nǚyǎnyuán dōu 合适 héshì

    - Những diễn viên mà chúng tôi nghe thử đều không phù hợp.

  • volume volume

    - 店员 diànyuán pèi le 香草 xiāngcǎo wèi de 咖啡 kāfēi

    - Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 女性 nǚxìng 员工 yuángōng

    - Chúng tôi cần nhiều nhân viên nữ hơn.

  • - zài 前台 qiántái 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí 工作人员 gōngzuòrényuán 会为 huìwèi nín 提供 tígōng 房卡 fángkǎ

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao