Đọc nhanh: 女店员 (nữ điếm viên). Ý nghĩa là: nữ trợ lý cửa hàng, cô bán hàng.
女店员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nữ trợ lý cửa hàng
female shop assistant
✪ 2. cô bán hàng
salesgirl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女店员
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 就 像 个 女 童子军 成员
- Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.
- 你 将 成为 女性 身体 检查员 FBI
- Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.
- 我们 试听 的 这些 女演员 都 不 合适
- Những diễn viên mà chúng tôi nghe thử đều không phù hợp.
- 店员 配 了 香草 味 的 咖啡
- Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.
- 我们 需要 更 多 女性 员工
- Chúng tôi cần nhiều nhân viên nữ hơn.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
女›
店›