Đọc nhanh: 底限 (để hạn). Ý nghĩa là: dòng dưới cùng, giới hạn thấp nhất.
底限 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dòng dưới cùng
bottom line
✪ 2. giới hạn thấp nhất
lowest limit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底限
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 了解 底情
- hiểu rõ nội tình
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
限›