底面 dǐmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【để diện】

Đọc nhanh: 底面 (để diện). Ý nghĩa là: đáy, phía dưới cùng, Mặt dưới. Ví dụ : - 盒子有顶面底面和四个侧面. Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

Ý Nghĩa của "底面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

底面 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đáy

bottom

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

✪ 2. phía dưới cùng

bottom side

✪ 3. Mặt dưới

bottom surface

✪ 4. mặt đáy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底面

  • volume volume

    - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • volume volume

    - 地面 dìmiàn yòng 三合土 sānhétǔ 打底子 dǎdǐzi

    - dùng xi măng, cát và đá lót nền.

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ 一直 yìzhí 地面 dìmiàn

    - Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 圆柱 yuánzhù de 底面 dǐmiàn shì 一个 yígè 圆形 yuánxíng

    - Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 月底 yuèdǐ 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 页面 yèmiàn 底部 dǐbù ma

    - Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?

  • volume volume

    - 大面儿 dàmiàner shàng gǎo hěn 干净 gānjìng 柜子 guìzi 底下 dǐxià 还有 háiyǒu 尘土 chéntǔ

    - Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao