底里 dǐlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【để lí】

Đọc nhanh: 底里 (để lí). Ý nghĩa là: bên trong; nội tình; tẩy. Ví dụ : - 不知底里 không biết nội tình bên trong.. - 探听底里 thám thính nội tình; nghe ngóng nội tình.

Ý Nghĩa của "底里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bên trong; nội tình; tẩy

内部的实情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不知 bùzhī 底里 dǐlǐ

    - không biết nội tình bên trong.

  • volume volume

    - 探听 tàntīng 底里 dǐlǐ

    - thám thính nội tình; nghe ngóng nội tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底里

  • volume volume

    - zài 地里 dìlǐ zǒu zhe 脚底 jiǎodǐ xià 咕唧 gūjī 咕唧 gūjī 地直 dìzhí xiǎng

    - anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.

  • volume volume

    - 鱼缸 yúgāng shì yòng 细沙 xìshā 垫底儿 diàndǐér de

    - trong chậu cá lót một ít cát mịn.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 底里 dǐlǐ

    - không biết nội tình bên trong.

  • volume volume

    - 心里有底 xīnliyǒudǐ

    - vững dạ tin tưởng.

  • volume volume

    - jiù xiàng zài 水底 shuǐdǐ

    - Nó giống như đang ở dưới nước.

  • volume volume

    - 遗憾 yíhàn 藏进 cángjìn 眼底 yǎndǐ 融进 róngjìn le 雨里 yǔlǐ

    - Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa

  • volume volume

    - néng 不能 bùnéng 考上 kǎoshàng 大学 dàxué 心里 xīnli 没底 méidǐ

    - Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.

  • volume volume

    - cóng 心底 xīndǐ 感到 gǎndào 亲切 qīnqiè

    - tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao