Đọc nhanh: 底里 (để lí). Ý nghĩa là: bên trong; nội tình; tẩy. Ví dụ : - 不知底里 không biết nội tình bên trong.. - 探听底里 thám thính nội tình; nghe ngóng nội tình.
✪ 1. bên trong; nội tình; tẩy
内部的实情
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 探听 底里
- thám thính nội tình; nghe ngóng nội tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底里
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 心里有底
- vững dạ tin tưởng.
- 就 像 在 水底 里
- Nó giống như đang ở dưới nước.
- 遗憾 藏进 眼底 融进 了 雨里
- Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa
- 能 不能 考上 大学 , 他 心里 没底
- Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
里›