Đọc nhanh: 底码 (để mã). Ý nghĩa là: giá bán thấp nhất (sản phẩm thương nghiệp), lợi tức cho vay thấp nhất.
底码 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá bán thấp nhất (sản phẩm thương nghiệp)
商业中指商品的最低售价
✪ 2. lợi tức cho vay thấp nhất
银钱业中指规定的最低限度的放款利息额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底码
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 井底
- Đáy giếng.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
码›