Đọc nhanh: 底盘 (để bàn). Ý nghĩa là: sàn xe; khung xe; gầm xe, tấm chính (tấm lắp đại bộ phận linh kiện trong các máy móc điện tử), cái bệ; cái đế (đồ dùng); đế dưới.
底盘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sàn xe; khung xe; gầm xe
汽车、拖拉机等的一个组成部分,包括传动机构、行驶机构和控制机构
✪ 2. tấm chính (tấm lắp đại bộ phận linh kiện trong các máy móc điện tử)
电子仪器内安装大部分零件的板
✪ 3. cái bệ; cái đế (đồ dùng); đế dưới
器物的底座
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底盘
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 月底 盘点 , 已成 定规
- cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 年底 我们 会 盘点 公司 的 情况
- Cuối năm, chúng tôi sẽ tổng kết tình hình công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
盘›