Đọc nhanh: 底片 (để phiến). Ý nghĩa là: phim ảnh; âm bản (đã chụp), phim ảnh (chưa chụp). Ví dụ : - 整修底片 sửa bản phim.
底片 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phim ảnh; âm bản (đã chụp)
拍摄过的胶片,物像的明暗和实物相反这种胶片用来印制相片
- 整修 底片
- sửa bản phim.
✪ 2. phim ảnh (chưa chụp)
没有拍摄过的胶片也叫底版
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底片
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
片›