底片 dǐpiàn
volume volume

Từ hán việt: 【để phiến】

Đọc nhanh: 底片 (để phiến). Ý nghĩa là: phim ảnh; âm bản (đã chụp), phim ảnh (chưa chụp). Ví dụ : - 整修底片 sửa bản phim.

Ý Nghĩa của "底片" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

底片 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phim ảnh; âm bản (đã chụp)

拍摄过的胶片,物像的明暗和实物相反这种胶片用来印制相片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

✪ 2. phim ảnh (chưa chụp)

没有拍摄过的胶片也叫底版

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底片

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 好心 hǎoxīn

    - lòng tốt; tấm lòng vàng.

  • volume volume

    - 一片痴心 yīpiànchīxīn

    - lòng si mê.

  • volume volume

    - 褪底 tuìdǐ 图片 túpiàn

    - Xóa tách phông ảnh

  • volume volume

    - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān 九月 jiǔyuè 开镜 kāijìng 年底 niándǐ 停机 tíngjī

    - Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 去年初 qùniánchū 开拍 kāipāi 直至 zhízhì 今年底 jīnniándǐ cái 停机 tíngjī

    - Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 考试 kǎoshì shí 需要 xūyào yǒu 白底 báidǐ 照片 zhàopiān 所以 suǒyǐ 大家 dàjiā yào xiān 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao