底情 dǐ qíng
volume volume

Từ hán việt: 【để tình】

Đọc nhanh: 底情 (để tình). Ý nghĩa là: nội tình; thực tình; bên trong; phía trong. Ví dụ : - 了解底情 hiểu rõ nội tình

Ý Nghĩa của "底情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

底情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội tình; thực tình; bên trong; phía trong

内情;实情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 底情 dǐqíng

    - hiểu rõ nội tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底情

  • volume volume

    - 长歌底 chánggēdǐ 有情 yǒuqíng

    - trường ca trữ tình như vậy.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 事情 shìqing 彻底 chèdǐ 失败 shībài le

    - Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 底情 dǐqíng

    - hiểu rõ nội tình

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 底细 dǐxì wèn 清楚 qīngchu

    - phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc

  • volume volume

    - 美好 měihǎo de 事情 shìqing 常留 chángliú 心底 xīndǐ

    - Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 思想 sīxiǎng 情况 qíngkuàng dōu 摸底 mōdǐ

    - tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.

  • volume volume

    - 年底 niándǐ 我们 wǒmen huì 盘点 pándiǎn 公司 gōngsī de 情况 qíngkuàng

    - Cuối năm, chúng tôi sẽ tổng kết tình hình công ty.

  • volume volume

    - 一席话 yīxíhuà 引动 yǐndòng 思乡 sīxiāng de 情怀 qínghuái

    - buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao