Đọc nhanh: 底样 (để dạng). Ý nghĩa là: bản gốc; bản chính.
底样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản gốc; bản chính
作为复制依据的样品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底样
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 天底下 竟有 这样 的 事
- trên đời nào ngờ có sự việc như vậy.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 你 昨天 到底 怎么样 ?
- Hôm qua bạn rốt cuộc sao thế?
- 他 现在 到底 怎么样 ?
- Anh ta bây giờ rốt cuộc sao vậy?
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
样›