Đọc nhanh: 底墒 (để _). Ý nghĩa là: lượng nước trong đất; độ ẩm (trước khi gieo trồng). Ví dụ : - 今春雨水多,底墒好。 mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
底墒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng nước trong đất; độ ẩm (trước khi gieo trồng)
种庄稼以前土壤中已有的水分
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底墒
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墒›
底›