Đọc nhanh: 底小 (để tiểu). Ý nghĩa là: choi.
底小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. choi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底小
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 这个 盆底 有个 小洞 , 焊 一下 就行
- Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 小王 打算 年底 娶 她
- Ông Vương có kế hoạch cưới cô ấy vào cuối năm.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
底›