底小 dǐ xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【để tiểu】

Đọc nhanh: 底小 (để tiểu). Ý nghĩa là: choi.

Ý Nghĩa của "底小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

底小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. choi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底小

  • volume volume

    - 穿件 chuānjiàn bái 底子 dǐzi xiǎo 紫花 zǐhuā de 短衫 duǎnshān

    - cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - zhè 花瓶 huāpíng 底部 dǐbù 没有 méiyǒu 几个 jǐgè xiǎo 斑点 bāndiǎn jiù 十全十美 shíquánshíměi le

    - Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 盆底 péndǐ 有个 yǒugè 小洞 xiǎodòng hàn 一下 yīxià 就行 jiùxíng

    - Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 单位 dānwèi dōu yào xiǎo 家底 jiādǐ 出来 chūlái 免得 miǎnde 积压物资 jīyāwùzī

    - các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 打算 dǎsuàn 年底 niándǐ

    - Ông Vương có kế hoạch cưới cô ấy vào cuối năm.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng zhù zài 地底 dìdǐ de 小妖精 xiǎoyāojing 一样 yīyàng

    - Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao