Đọc nhanh: 白底小啡 (bạch để tiểu phê). Ý nghĩa là: bạc sỉu (thức uống).
白底小啡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc sỉu (thức uống)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白底小啡
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 不 小心 弄 撒 了 咖啡
- Tôi vô tình làm đổ cà phê.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 你 到底 听 明白 了 吗 ?
- Bạn rốt cuộc đã nghe hiểu chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啡›
⺌›
⺍›
小›
底›
白›