Đọc nhanh: 底数 (để số). Ý nghĩa là: cơ số, kế hoạch dự định; số dự định; dự định. Ví dụ : - 心里有了底数 trong lòng đã có dự định.. - 告诉你个底数 báo với anh một kế hoạch đã dự định.
底数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ số
求一个数的若干次乘方时,这个数就是底数,如求an, a就是底数简称底
✪ 2. kế hoạch dự định; số dự định; dự định
事情的原委;预定的计划、数字等
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 告诉 你 个 底数
- báo với anh một kế hoạch đã dự định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底数
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 底数
- Cơ số.
- 告诉 你 个 底数
- báo với anh một kế hoạch đã dự định.
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 1 5 的 倒数 是 5
- Số nghịch đảo của 5 là 1/5.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
数›