Đọc nhanh: 保墒 (bảo _). Ý nghĩa là: giữ ẩm; giữ nước (giữ cho đất có một lượng nước nhất định, để hoa màu nẩy mầm và sinh trưởng. Phương pháp giữ ẩm chủ yếu là bừa đất, lèn đất, cày xáo). Ví dụ : - 积雪可以保温保墒 tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
保墒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ ẩm; giữ nước (giữ cho đất có một lượng nước nhất định, để hoa màu nẩy mầm và sinh trưởng. Phương pháp giữ ẩm chủ yếu là bừa đất, lèn đất, cày xáo)
使土壤中保存一定的水分,以适合于农作物出苗和生长保墒的主要方法是 耙地、镇压和中耕
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保墒
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 保墒
- giữ độ ẩm thích hợp.
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
墒›