Đọc nhanh: 底册 (để sách). Ý nghĩa là: sổ gốc; sổ chính; bản lưu. Ví dụ : - 清抄两份,一份上报,一份留做底册。 sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
底册 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ gốc; sổ chính; bản lưu
登记事项留存备查考的册子
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底册
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 井底
- Đáy giếng.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 我们 必须 在 月底 前 完成 注册
- Chúng tôi phải hoàn thành đăng ký trước cuối tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
底›