底薪 dǐxīn
volume volume

Từ hán việt: 【để tân】

Đọc nhanh: 底薪 (để tân). Ý nghĩa là: lương cơ bản. Ví dụ : - 底薪每月五千元。 Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.. - 公司提供底薪和提成。 Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.. - 底薪不高但福利好。 Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

Ý Nghĩa của "底薪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

底薪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lương cơ bản

用来计算实际工资的基数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 底薪 dǐxīn 每月 měiyuè 五千元 wǔqiānyuán

    - Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提供 tígōng 底薪 dǐxīn 提成 tíchéng

    - Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.

  • volume volume

    - 底薪 dǐxīn 不高 bùgāo dàn 福利 fúlì hǎo

    - Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

  • volume volume

    - 底薪 dǐxīn duì xīn 员工 yuángōng jiào

    - Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 底薪

✪ 1. Động từ + 底薪

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 增加 zēngjiā 底薪 dǐxīn

    - Công ty quyết định tăng lương cơ bản.

  • volume

    - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 底薪 dǐxīn 标准 biāozhǔn

    - Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底薪

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提供 tígōng 底薪 dǐxīn 提成 tíchéng

    - Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.

  • volume volume

    - 釜底抽薪 fǔdǐchōuxīn

    - rút củi dưới đáy nồi (giải quyết vấn đề từ căn bản).

  • volume volume

    - 不要 búyào 挥霍 huīhuò de 薪水 xīnshuǐ

    - Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.

  • volume volume

    - 底薪 dǐxīn duì xīn 员工 yuángōng jiào

    - Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.

  • volume volume

    - 底薪 dǐxīn 每月 měiyuè 五千元 wǔqiānyuán

    - Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 增加 zēngjiā 底薪 dǐxīn

    - Công ty quyết định tăng lương cơ bản.

  • volume volume

    - 底薪 dǐxīn 不高 bùgāo dàn 福利 fúlì hǎo

    - Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 底薪 dǐxīn 标准 biāozhǔn

    - Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao