Đọc nhanh: 应用软件工程 (ứng dụng nhuyễn kiện công trình). Ý nghĩa là: Kĩ thuật ứng dụng phần mềm.
应用软件工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kĩ thuật ứng dụng phần mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应用软件工程
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
- 应用软件
- ứng dụng phần mềm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 扎洛是 越南 使用 人 数最多 的 软件
- Zalo là phần mềm được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam
- 生物工程 有 很多 应用
- Kỹ thuật sinh học có rất nhiều ứng dụng.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
工›
应›
用›
程›
软›