Đọc nhanh: 应名 (ứng danh). Ý nghĩa là: chỉ trong tên, trên danh nghĩa.
应名 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ trong tên
in name only
✪ 2. trên danh nghĩa
nominally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应名
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 我们 应该 积极 保护 名胜古迹 , 不 应该 破坏
- Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
应›