Đọc nhanh: 应收 (ứng thu). Ý nghĩa là: (một khoản tiền, v.v.) phải thu.
应收 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (một khoản tiền, v.v.) phải thu
(of a sum of money etc) receivable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应收
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 一切都是 应该 的
- Đây là điều tôi nên làm.
- 纸张 应该 放进 回收 箱
- Giấy nên được cho vào thùng tái chế.
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
收›