Đọc nhanh: 应召 (ứng triệu). Ý nghĩa là: để trả lời cuộc gọi.
应召 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trả lời cuộc gọi
to respond to a call
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应召
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
应›