Đọc nhanh: 应召女郎 (ứng triệu nữ lang). Ý nghĩa là: Gái gọi.
应召女郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gái gọi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应召女郎
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 女孩 应该 喜欢 穿 裙子 吧 ?
- Con gái chắc là thích mặc váy chứ?
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 我们 应该 尊重 妇女 的 权利
- Chúng ta nên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
女›
应›
郎›