床板 chuángbǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sàng bản】

Đọc nhanh: 床板 (sàng bản). Ý nghĩa là: ván giường; vạc giường, giường hẹp và cứng. Ví dụ : - 床板有道缝 giường có một khe hở.

Ý Nghĩa của "床板" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

床板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ván giường; vạc giường

通常铺在床的弹簧屉和草垫褥之间的硬且薄的宽木板

Ví dụ:
  • volume volume

    - 床板 chuángbǎn 有道 yǒudào fèng

    - giường có một khe hở.

✪ 2. giường hẹp và cứng

没有床架和弹簧的简陋小硬床

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床板

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 板滞 bǎnzhì

    - hai mắt đờ đẫn

  • volume volume

    - 黑板报 hēibǎnbào

    - Bảng đen; báo bảng; bảng tin.

  • volume volume

    - 床板 chuángbǎn 有道 yǒudào fèng

    - giường có một khe hở.

  • volume volume

    - 两张床 liǎngzhāngchuáng 中间 zhōngjiān liú 一尺 yīchǐ kuān de 当儿 dāngér

    - giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 冲床 chòngchuáng zài 金属板 jīnshǔbǎn shàng 打孔 dǎkǒng

    - Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.

  • volume volume

    - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 床单 chuángdān 适合 shìhé 不同 bùtóng 季节 jìjié

    - Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào qián zài chuáng xià

    - Đừng giấu tiền dưới gầm giường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao