Đọc nhanh: 幽婉 (u uyển). Ý nghĩa là: gãy gọn; sâu xa; sâu sắc; hàm ý sâu xa mà rành mạch (tác phẩm văn học, âm thanh, ngữ điệu...). Ví dụ : - 幽婉的诗篇。 bài thơ gãy gọn. - 幽婉的歌声。 lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
幽婉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gãy gọn; sâu xa; sâu sắc; hàm ý sâu xa mà rành mạch (tác phẩm văn học, âm thanh, ngữ điệu...)
(文学作品、声音、语调等) 含意深而曲折也作幽宛
- 幽婉 的 诗篇
- bài thơ gãy gọn
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽婉
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 幽婉 的 诗篇
- bài thơ gãy gọn
- 凄婉 的 笛声
- tiếng sáo réo rắt thảm thiết.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 发 思古 之 幽情
- nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
幽›