Đọc nhanh: 婉 (uyển). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng; khéo léo; mềm dẻo; lịch thiệp (nói năng), dịu dàng; nhu mì; hòa nhã, đẹp đẽ; tốt đẹp; xinh đẹp; duyên dáng; thanh lịch. Ví dụ : - 她说话很婉和。 Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.. - 语气稍婉一些。 Cách nói hơi nhẹ nhàng một chút.. - 他婉谢了邀请。 Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
婉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng; khéo léo; mềm dẻo; lịch thiệp (nói năng)
(说话) 婉转
- 她 说话 很 婉和
- Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.
- 语气 稍婉 一些
- Cách nói hơi nhẹ nhàng một chút.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dịu dàng; nhu mì; hòa nhã
柔顺
- 那 女子 特婉柔
- Cô gái đó rất dịu dàng.
- 她 性情 很 婉顺
- Tính cách cô ấy rất nhu mì.
✪ 3. đẹp đẽ; tốt đẹp; xinh đẹp; duyên dáng; thanh lịch
美好
- 她 的 笑 很婉妙
- Nụ cười của cô ấy rất duyên dáng.
- 这段 舞极 婉丽
- Điệu múa này cực kỳ xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉
- 委曲婉转
- quanh co uyển chuyển
- 她 的 笑 很婉妙
- Nụ cười của cô ấy rất duyên dáng.
- 那 女子 特婉柔
- Cô gái đó rất dịu dàng.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 委婉 的 语气 让 人 感觉 舒服
- Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.
- 她 说话 很 婉和
- Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.
- 婉嫕 ( 和婉 柔顺 )
- hoà nhã dịu dàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›