Đọc nhanh: 婉辞 (uyển từ). Ý nghĩa là: dịu dàng; nói khéo; uyển ngữ (lời lẽ), khéo léo từ chối; từ chối khéo.
婉辞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dịu dàng; nói khéo; uyển ngữ (lời lẽ)
婉言
✪ 2. khéo léo từ chối; từ chối khéo
婉言拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
辞›