Đọc nhanh: 幼苗 (ấu miêu). Ý nghĩa là: cây non; mầm non. Ví dụ : - 柔嫩的幼苗。 chồi non mềm mại.
幼苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây non; mầm non
种子发芽后生长初期的幼小植物体
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼苗
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
- 幼苗 需要 阳光 和 水
- Cây non cần ánh sáng mặt trời và nước.
- 这些 幼苗 要 多 浇水
- Những mạ lúa này cần tưới nước nhiều.
- 这些 幼苗 可以 移植
- Những cây giống này có thể chuyển.
- 她们 负责 护理 幼苗
- Họ chịu trách nhiệm chăm sóc cây non.
- 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Di chuyển các cây giống trẻ vào đất chứa mục vàng.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
苗›