Đọc nhanh: 幼稚无知 (ấu trĩ vô tri). Ý nghĩa là: mông.
幼稚无知 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼稚无知
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 他 的 表现 很 幼稚
- Biểu hiện của anh ấy rất trẻ con.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 念 你 年幼无知 , 原谅 这 一次
- Thấy em còn trẻ người non dạ, nên tha cho em lần này.
- 他们 的 想法 很 幼稚
- Ý tưởng của họ thật trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
无›
知›
稚›