yòu
volume volume

Từ hán việt: 【hữu】

Đọc nhanh: (hữu). Ý nghĩa là: bảo hộ; phù hộ; giúp đỡ. Ví dụ : - 祝你好运愿上帝保佑你。 Chúc cậu may mắn, mong thượng đế phù hộ bạn.. - 他总是在困难的时候佑助我。 Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.. - 这次只能靠祖先庇佑。 Lần này chỉ có thể nhờ tổ tiên phù hộ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo hộ; phù hộ; giúp đỡ

保佑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祝你好运 zhùnǐhǎoyùn yuàn 上帝保佑 shàngdìbǎoyòu

    - Chúc cậu may mắn, mong thượng đế phù hộ bạn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 困难 kùnnán de 时候 shíhou 佑助 yòuzhù

    - Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 只能靠 zhǐnéngkào 祖先 zǔxiān 庇佑 bìyòu

    - Lần này chỉ có thể nhờ tổ tiên phù hộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 天佑 tiānyòu 米特 mǐtè · 罗姆尼 luómǔní

    - Chúa phù hộ cho Mitt Romney.

  • volume volume

    - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • volume volume

    - 上帝保佑 shàngdìbǎoyòu 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Chúa phù hộ cho đậu xanh.

  • volume volume

    - 祈求 qíqiú shén de 庇佑 bìyòu

    - Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.

  • volume volume

    - 山岩 shānyán 庇佑 bìyòu xiǎo 村落 cūnluò

    - Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.

  • volume volume

    - 上帝保佑 shàngdìbǎoyòu 我们 wǒmen

    - Chúa phù hộ cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 神明 shénmíng 保佑 bǎoyòu

    - Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 困难 kùnnán de 时候 shíhou 佑助 yòuzhù

    - Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu , Hựu
    • Nét bút:ノ丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+4F51
    • Tần suất sử dụng:Cao