Đọc nhanh: 并行计算 (tịnh hành kế toán). Ý nghĩa là: tính toán song song.
并行计算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán song song
parallel computing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并行计算
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 你 在 计划 进行 一次 并购
- Bạn quan tâm đến một giao dịch mua lại.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
算›
行›
计›