并行 bìngxíng
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh hành】

Đọc nhanh: 并行 (tịnh hành). Ý nghĩa là: song hành; đi song song, cùng thực hiện. Ví dụ : - 1000余年里汉字与字喃并行于世。 Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.. - 并行不悖 không hề trái ngược

Ý Nghĩa của "并行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

并行 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. song hành; đi song song

并排行走

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 1000 余年 yúnián 汉字 hànzì 字喃 zìnán 并行 bìngxíng 于世 yúshì

    - Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.

  • volume volume

    - 并行不悖 bìngxíngbùbèi

    - không hề trái ngược

✪ 2. cùng thực hiện

同时实行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并行

  • volume volume

    - 并行不悖 bìngxíngbùbèi

    - không hề trái ngược

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū bèi 翻译成 fānyìchéng 多种 duōzhǒng 译文 yìwén bìng 行销 xíngxiāo 全球 quánqiú

    - Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 并非 bìngfēi 因为 yīnwèi 害怕 hàipà

    - Hành động của cô ấy không phải vì sợ hãi.

  • volume volume

    - 并非 bìngfēi 所有人 suǒyǒurén dōu 喜欢 xǐhuan 旅行 lǚxíng

    - Không phải ai cũng thích du lịch.

  • volume volume

    - zài 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 一次 yīcì 并购 bìnggòu

    - Bạn quan tâm đến một giao dịch mua lại.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 并非 bìngfēi 强弩之末 qiángnǔzhīmò 渐行 jiànxíng 渐远 jiànyuǎn

    - Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách

  • volume volume

    - zài 1000 余年 yúnián 汉字 hànzì 字喃 zìnán 并行 bìngxíng 于世 yúshì

    - Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.

  • volume volume

    - 展览 zhǎnlǎn 光地 guāngdì 参展商 cānzhǎnshāng 自行设计 zìxíngshèjì 盖建 gàijiàn 展位 zhǎnwèi bìng 铺上 pùshàng 地毯 dìtǎn

    - Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao