Đọc nhanh: 年已蹉跎 (niên dĩ tha đà). Ý nghĩa là: những năm đã trôi qua, quá già.
年已蹉跎 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những năm đã trôi qua
the years have already gone by
✪ 2. quá già
to be too old
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年已蹉跎
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 今年 的 年度报告 已经 发布
- Báo cáo thường niên năm nay đã được phát hành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 一再 蹉跎
- lần lựa mãi.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
年›
跎›
蹉›