Đọc nhanh: 平顺省 (bình thuận tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh bình thuận.
平顺省 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉnh bình thuận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平顺省
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
- 和平 省有 很多 美味 的 食物
- Tỉnh Hòa Bình có nhiều món ăn ngon.
- 我 想 去 和平 省 旅行
- Tôi muốn đi du lịch tỉnh Hòa Bình.
- 他 的 老境 倒 也 平顺
- cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
- 工作 顺利 , 领导 省心
- Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
省›
顺›