Đọc nhanh: 年工资 (niên công tư). Ý nghĩa là: Lương tính theo năm. Ví dụ : - 去年工资的含金量已缩水。 Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
年工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lương tính theo năm
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年工资
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 去 美国 旅行 一次 相当于 她 两年 的 工资
- Một chuyến đi Mỹ tương đương với hai năm lương của cô.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
年›
资›