Đọc nhanh: 顺平县 (thuận bình huyện). Ý nghĩa là: Hạt Thuận Bình ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc.
✪ 1. Hạt Thuận Bình ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc
Shunping county in Baoding 保定 [Bǎo dìng], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺平县
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
- 他 的 老境 倒 也 平顺
- cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
平›
顺›