Đọc nhanh: 平白无端 (bình bạch vô đoan). Ý nghĩa là: không dưng.
平白无端 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không dưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平白无端
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
无›
白›
端›