Đọc nhanh: 平溪乡 (bình khê hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Pingxi hoặc Pinghsi ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Pingxi hoặc Pinghsi ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Pingxi or Pinghsi township in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平溪乡
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 宁静 的 故乡 给 我 带来 平静
- Quê hương yên bình mang lại sự bình yên cho tôi.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
- 我们 喜欢 乡村 的 平静
- Chúng tôi thích sự yên bình của thôn quê.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
平›
溪›