Đọc nhanh: 平果县 (bình quả huyện). Ý nghĩa là: Quận Pingguo ở Baise 百色 , Quảng Tây.
✪ 1. Quận Pingguo ở Baise 百色 , Quảng Tây
Pingguo county in Baise 百色 [Bǎi sè], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平果县
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 这些 平果 便宜 得 很 , 买 几斤 吧 。
- Táo này rẻ quá trời, chúng ta mua vài cân đi.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 如果 超级 碗 最后 平局 了 你 会 高兴 吗
- Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
- 他 平静 地 接受 了 结果
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
- 这些 平果 一起 花 了 50 块
- Mấy quả táo này cả thảy tốn hết 50 tệ.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
平›
果›