Đọc nhanh: 平天下 (bình thiên hạ). Ý nghĩa là: để bình định đất nước. Ví dụ : - 荡平天下 dẹp yên thiên hạ
平天下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bình định đất nước
to pacify the country
- 荡平 天下
- dẹp yên thiên hạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平天下
- 荡平 天下
- dẹp yên thiên hạ
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
天›
平›