平型关 píngxíngguān
volume volume

Từ hán việt: 【bình hình quan】

Đọc nhanh: 平型关 (bình hình quan). Ý nghĩa là: Đèo Pingxing trên Vạn Lý Trường Thành gần Đại Đồng, nổi tiếng với chiến thắng trước quân Nhật vào tháng 9 năm 1937. Ví dụ : - 平型关之役 。 chiến dịch Bình Hình Quan.

Ý Nghĩa của "平型关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Đèo Pingxing trên Vạn Lý Trường Thành gần Đại Đồng, nổi tiếng với chiến thắng trước quân Nhật vào tháng 9 năm 1937

Pingxing pass on the Great Wall near Datong, famous for victory over the Japanese in Sep 1937

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平型关 píngxíngguān 之役 zhīyì

    - chiến dịch Bình Hình Quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平型关

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 跨境 kuàjìng 电商 diànshāng 平台 píngtái de 相关 xiāngguān 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.

  • volume volume

    - 平行 píngxíng 机关 jīguān

    - cơ quan cùng cấp.

  • volume volume

    - 保持平衡 bǎochípínghéng shì 生活 shēnghuó de 关键 guānjiàn

    - Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.

  • volume volume

    - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • volume volume

    - 平型关 píngxíngguān 之役 zhīyì

    - chiến dịch Bình Hình Quan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 最好 zuìhǎo shì 平等 píngděng 关系 guānxì

    - Chúng ta tốt nhất là quan hệ bình đẳng.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng shì 解决 jiějué 冲突 chōngtū de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 主席 zhǔxí 习近平 xíjìnpíng 表示 biǎoshì duì 中越关系 zhōngyuèguānxì de 发展 fāzhǎn 非常高兴 fēichánggāoxīng

    - Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao