Đọc nhanh: 平世 (bình thế). Ý nghĩa là: Đời thái bình. ◇Mạnh Tử 孟子: Vũ Tắc đương bình thế; tam quá kì môn nhi bất nhập; Khổng Tử hiền chi 禹稷當平世; 三過其門而不入; 孔子賢之 (Li Lâu hạ 離婁下). § Vũ chỉ Hạ Vũ 夏禹 và Hậu chỉ Hậu Tắc 后稷. Hai người thụ mệnh Nghiêu Thuấn trị thủy và dạy dân canh tác; được tôn là hiền thần..
平世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đời thái bình. ◇Mạnh Tử 孟子: Vũ Tắc đương bình thế; tam quá kì môn nhi bất nhập; Khổng Tử hiền chi 禹稷當平世; 三過其門而不入; 孔子賢之 (Li Lâu hạ 離婁下). § Vũ chỉ Hạ Vũ 夏禹 và Hậu chỉ Hậu Tắc 后稷. Hai người thụ mệnh Nghiêu Thuấn trị thủy và dạy dân canh tác; được tôn là hiền thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平世
- 清平世界
- thế giới thanh bình.
- 我们 希望 世界 能 保持 和平
- Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 大家 都 向往 和平 的 世界
- Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 追赶 世界 先进 水平
- bắt kịp trình độ tiên tiến trên thế giới.
- 我们 都 希望 世界 和平
- Chúng tôi đều hi vọng thế giới hòa bình.
- 我 希望 世界 能够 永远 和平
- Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
平›