Đọc nhanh: 世界和平 (thế giới hoà bình). Ý nghĩa là: hòa bình thế giới. Ví dụ : - 世界和平触手可及 Đến rất gần với hòa bình thế giới.
世界和平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòa bình thế giới
world peace
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界和平
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 保卫 世界 和平
- Bảo vệ hòa bình thế giới.
- 我们 希望 世界 能 保持 和平
- Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 大家 都 向往 和平 的 世界
- Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 我们 都 希望 世界 和平
- Chúng tôi đều hi vọng thế giới hòa bình.
- 我 希望 世界 能够 永远 和平
- Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
和›
平›
界›