九世之仇 jiǔ shì zhī chóu
volume volume

Từ hán việt: 【cửu thế chi cừu】

Đọc nhanh: 九世之仇 (cửu thế chi cừu). Ý nghĩa là: Cừu hận chín đời. § Tề Ai Công 齊哀公 vì Kỉ Hầu 紀侯 gièm pha; bị xử tử; chín đời sau; Tề Tương Công 齊襄公 tiêu diệt nước Kỉ; báo thù cho tổ tiên mình. Sau tỉ dụ cừu địch lâu đời; thù hận bất cộng đái thiên 不共戴天..

Ý Nghĩa của "九世之仇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

九世之仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cừu hận chín đời. § Tề Ai Công 齊哀公 vì Kỉ Hầu 紀侯 gièm pha; bị xử tử; chín đời sau; Tề Tương Công 齊襄公 tiêu diệt nước Kỉ; báo thù cho tổ tiên mình. Sau tỉ dụ cừu địch lâu đời; thù hận bất cộng đái thiên 不共戴天.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九世之仇

  • volume volume

    - 堪称 kānchēng 当世之豪 dāngshìzhīháo

    - Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.

  • volume volume

    - 一世之雄 yīshìzhīxióng

    - anh hùng một thời

  • volume volume

    - 世俗之见 shìsúzhījiàn

    - cái nhìn thế tục.

  • volume volume

    - 十九世纪 shíjiǔshìjì 晚期 wǎnqī

    - cuối thế kỷ 19.

  • volume volume

    - 二十世纪 èrshíshìjì 九十年代 jiǔshíniándài

    - Những năm 90 của thế kỷ 20.

  • volume volume

    - zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi 两次 liǎngcì 打破 dǎpò 世界纪录 shìjièjìlù 这是 zhèshì 十分 shífēn 难得 nánde de

    - trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.

  • volume volume

    - 世人 shìrén wèi zhī 侧目 cèmù

    - người đời nhìn

  • volume volume

    - de 诗文 shīwén 多为 duōwèi 感世之作 gǎnshìzhīzuò

    - thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao