Đọc nhanh: 穷年累世 (cùng niên luỹ thế). Ý nghĩa là: Năm năm đời đời; không bao giờ hết. ◇Tuân Tử 荀子: Nhân chi tình; thực dục hữu sô hoạn; ý dục hữu văn tú; hành dục hữu dư mã; hựu dục phù dư tài súc tích chi phú dã; nhiên nhi cùng niên luy thế bất tri bất túc; thị nhân chi tình dã 人之情; 食欲有芻豢; 衣欲有文繡; 行欲有輿馬; 又欲夫餘財蓄積之富也; 然而窮年累世不知不足; 是人之情也 (Vinh nhục 榮辱) Thói người ta; ăn thì muốn có thịt thà; mặc thì muốn có gấm hoa; đi thì muốn có ngựa xe; lại muốn giàu có tích trữ thừa thãi tiền tài; năm năm đời đời không biết thế nào là đủ; thói người ta là như vậy đó..
穷年累世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm năm đời đời; không bao giờ hết. ◇Tuân Tử 荀子: Nhân chi tình; thực dục hữu sô hoạn; ý dục hữu văn tú; hành dục hữu dư mã; hựu dục phù dư tài súc tích chi phú dã; nhiên nhi cùng niên luy thế bất tri bất túc; thị nhân chi tình dã 人之情; 食欲有芻豢; 衣欲有文繡; 行欲有輿馬; 又欲夫餘財蓄積之富也; 然而窮年累世不知不足; 是人之情也 (Vinh nhục 榮辱) Thói người ta; ăn thì muốn có thịt thà; mặc thì muốn có gấm hoa; đi thì muốn có ngựa xe; lại muốn giàu có tích trữ thừa thãi tiền tài; năm năm đời đời không biết thế nào là đủ; thói người ta là như vậy đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷年累世
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 当年 的 老人 在世 的 不 多 了
- những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
年›
穷›
累›