Đọc nhanh: 世界高水平大学 (thế giới cao thuỷ bình đại học). Ý nghĩa là: Đại học đẳng cấp thế giới.
世界高水平大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại học đẳng cấp thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界高水平大学
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 大家 都 向往 和平 的 世界
- Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.
- 她 在 学习 以 提高 自己 的 代数 水平
- Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 可以 预见 , 我厂 的 生产 水平 几年 内 将 有 很大 的 提高
- có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.
- 这些 学习材料 对 提高 我 的 中文 水平 很 有 帮助
- Những tài liệu học tập này rất hữu ích trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung của tôi.
- 要 达到 高级 水平 , 需要 长时间 的 学习 和 实践
- Để đạt được trình độ cao cấp, cần một thời gian dài học tập và thực hành.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
大›
学›
平›
水›
界›
高›