Đọc nhanh: 干邑 (can ấp). Ý nghĩa là: Rượu cognac, rượu mạnh 白蘭地 | 白兰地 từ vùng Cognac phía tây nam nước Pháp. Ví dụ : - 谁要来点干邑吗 Có ai quan tâm đến một số cognac không?
干邑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Rượu cognac
Cognac
- 谁 要 来 点 干邑 吗
- Có ai quan tâm đến một số cognac không?
✪ 2. rượu mạnh 白蘭地 | 白兰地 từ vùng Cognac phía tây nam nước Pháp
brandy 白蘭地|白兰地 [bái lán dì] from the Cognac region of southwest France
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干邑
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 一干人
- người có liên can
- 谁 要 来 点 干邑 吗
- Có ai quan tâm đến một số cognac không?
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
邑›