Đọc nhanh: 干道 (can đạo). Ý nghĩa là: tuyến đường chính.
干道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến đường chính
行车的主要道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干道
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
- 这 条 地道 很 干净
- Địa đạo này rất sạch sẽ.
- 街道 上 的 积雪 已 被 清除 干净
- Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.
- 太阳 很快 就 会 把 道路 晒干 的
- Mặt trời rất nhanh phơi khô đường.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
道›