干道 gàndào
volume volume

Từ hán việt: 【can đạo】

Đọc nhanh: 干道 (can đạo). Ý nghĩa là: tuyến đường chính.

Ý Nghĩa của "干道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyến đường chính

行车的主要道路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干道

  • volume volume

    - 除了 chúle 胡说八道 húshuōbādào méi 别的 biéde 事干 shìgàn

    - Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.

  • volume volume

    - 难道 nándào shì 吃干饭 chīgānfàn de

    - chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?

  • volume

    - zhè tiáo 地道 dìdào hěn 干净 gānjìng

    - Địa đạo này rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào shàng de 积雪 jīxuě bèi 清除 qīngchú 干净 gānjìng

    - Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 很快 hěnkuài jiù huì 道路 dàolù 晒干 shàigān de

    - Mặt trời rất nhanh phơi khô đường.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • volume volume

    - 小样儿 xiǎoyànger gāng shuō jiù 知道 zhīdào yào 干什么 gànshénme le

    - Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao