Đọc nhanh: 干女儿 (can nữ nhi). Ý nghĩa là: con gái nuôi (con nuôi truyền thống, tức là không có sự phân chia pháp lý).
干女儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con gái nuôi (con nuôi truyền thống, tức là không có sự phân chia pháp lý)
adopted daughter (traditional adoption, i.e. without legal ramifications)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干女儿
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 在 那儿 干嘛 ?
- Anh ấy đang làm gì ở đó?
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
女›
干›